Chú thích Công_ước_Quốc_tế_về_các_Quyền_Kinh_tế,_Xã_hội_và_Văn_hóa

  1. 1 2 3 4 “Fact Sheet No.2 (Rev.1), Bộ Luật Nhân quyền Quốc tế” (bằng tiếng Anh). Cao ủy Nhân quyền Liên Hiệp Quốc. Tháng 06 1996. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2008. Truy cập 21 tháng 12 năm 2010.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Văn hóa và Xã hội” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. Truy cập 20 tháng 12 năm 2010. 
  3. “Ủy ban các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa” (bằng tiếng Anh). Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hiệp Quốc. Truy cập 21 tháng 12 năm 2010. 
  4. Sieghart, Paul (1983). Luật Nhân quyền quốc tế (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Oxford. tr. 25. 
  5. 1 2 Nghị quyết số 543 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 05 tháng 02, năm 1952.
  6. Nghị quyết số 545 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 05 tháng 02, năm 1952.
  7. Nghị quyết số 2200 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc, ngày 16 tháng 12, năm 1966.
  8. “Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa” (bằng tiếng Anh). Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hiệp Quốc. Truy cập 21 tháng 12 năm 2010. 
  9. Công ước, Điều 1.1
  10. Công ước, Điều 1.2
  11. Công ước, Điều 1.3
  12. Công ước, Điều 2.2
  13. Công ước, Điều 4
  14. Công ước, Điều 7
  15. Công ước, Điều 13.1
  16. Công ước, Điều 21
  17. “Xóa nhòa khoảng cách lịch sử về nhân quyền” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. 10 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2008. 
  18. “"Các quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa: Sự ủy thác pháp lý chứ không phải làm phúc", lời các chuyên gia Nhân quyền Liên Hiệp Quốc” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. 10 tháng 12 năm 2008. Truy cập 21 tháng 12 năm 2010. 
  19. “Liên Hiệp Quốc thúc giục các nước thông qua Nghị định thư bổ sung để bảo vệ nhân quyền” (bằng tiếng Anh). Liên Hiệp Quốc. 24 tháng 09, 2009. Truy cập 27 tháng 09, 2009. 
  20. 1 2 “Danh sách các quốc gia tham gia Nghị định thư bổ sung Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa”. Liên Hiệp Quốc. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2009. 
  21. Nghị định thư bổ sung Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa, Điều 18.
Các Điều khoản của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền
Các nguyên tắc tổng quát

Điều 1 và 2: Right to freedom from discrimination • Điều 3: Right to life, libertysecurity of person • Điều 4: Quyền không bị bắt làm nô lệ • Điều 5: Không bị tra tấncruel và unusual punishment • Điều 6: Right to personhood • Điều 7: Equality before the law • Điều 8: Right to effective remedy from the law • Điều 9: Quyền không bị giam giữ vô cớ, lưu đàytrục xuất • Điều 10: Right to a fair trial • Điều 11.1: Suy đoán vô tội • Điều 11.2: Prohibition of retrospective law • Điều 12: Right to privacy • Điều 13: Tự do di chuyển • Điều 14: Tự do cư trú • Điều 15: Quyền khai sinh • Điều 16: Quyền kết hôn và có cuộc sống gia đình • Điều 17: Quyền sở hữu • Điều 18: Tự do tư tưởng, tự do lương tâmtự do tôn giáo • Điều 19: Tự do phát biểu chính kiến • Điều 20.1: Tự do hội họp • Điều 20.2: Tự do lập hội • Điều 21.1: Quyền tham gia hành chính công • Điều 21.2: Quyền tiếp cận bình đẳng các dịch vụ công • Điều 21.3: Quyền bầu cử

Điều 1 và 2: Quyền không bị phân biệt đối xử • Điều 22: Quyền được hưởng an sinh xã hội • Điều 23.1: Quyền được làm việc • Điều 23.2: Right to equal pay for equal work • Điều 23.3: Quyền được trả lương bình đẳng • Điều 23.4: Quyền gia nhập công đoàn • Điều 24: Right to rest và leisure • Điều 25.1: Quyền được hưởng tiêu chuẩn sống phù hợp • Điều 25.2: Quyền của các bà mẹtrẻ em • Điều 26.1: Quyền được hưởng giáo dục • Điều 26.2: Giáo dục nhân quyền • Điều 26.3: Right to choice of education • Điều 27.1: Right to participate in culture • Điều 27.2: Quyền sở hữu trí tuệ

Hoàn cảnh, giới hạn và trách nhiệm

Điều 28: Social order • Điều 29.1: Social responsibility  • Điều 29.2: Limitations of human rights • Điều 29.3: The supremacy of the purposes và principles of the United Nations
Điều 30: Nothing in this Declaration may be interpreted as implying for any State, group or person any right to engage in any activity or to perform any act aimed at the destruction of any of the rights và freedoms set forth herein.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Công_ước_Quốc_tế_về_các_Quyền_Kinh_tế,_Xã_hội_và_Văn_hóa http://www.unhchr.ch/huricane/huricane.nsf/view01/... http://www.unhchr.ch/huricane/huricane.nsf/view01/... http://www.escr-net.org/ http://www.ohchr.org/Documents/Publications/FactSh... http://www2.ohchr.org/english/bodies/cescr/index.h... http://www2.ohchr.org/english/law/cescr.htm http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=... http://treaties.un.org/Pages/ViewDetails.aspx?src=... http://www.un.org/apps/news/story.asp?NewsID=32207... http://www.webcitation.org/query?url=http://kkfyc....